| STT | Nội dung công việc | Ghi chú | 
| 01 | Giao, nhận tài liệu. | |
| 02 | Đưa tài liệu ra chỉnh lý. | |
| 03 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu. | |
| 04 | Khảo sát tài liệu và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý. | |
| 05 | Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại. | |
| 06 | Lập hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ. | |
| 07 | Biên mục phiếu tin. | |
| 08 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại. | |
| 09 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin. | |
| 10 | Biên mục hồ sơ. | |
| 11 | Kiểm tra và chỉnh sửa biên mục hồ sơ. | |
| 12 | Đánh số chính thức lên phiếu tin và bìa hồ sơ. | |
| 13 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ. | |
| 14 | Đánh số chính thức cho toàn bộ hồ sơ và lên bìa hồ sơ. | |
| 15 | Đưa hồ sơ vào hộp (hoặc cặp). | |
| 16 | Viết và dán nhãn hộp ( hoặc cặp). | |
| 17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và sắp xếp lên giá. | |
| 18 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu. | |
| 19 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin. | |
| 20 | Bàn giao tài liệu. | |
| 21 | 
				 Lập mục lục hồ sơ: - Viết lời nói đầu; - Lập bảng tra cứu bổ trợ (nếu có); - Đóng quyển mục lục (02 quyển);  | 
			|
| 22 | 
				 Xử lý tài liệu loại: - Phân loại, sắp xếp, thống kê tài liệu loại; - Viết thuyết minh tài liệu loại.  | 
			|
| 23 | Kết thúc chỉnh lý: |